Showing 50 Result(s)

DU HỌC NGHỀ MIỄN PHÍ CHLB ĐỨC TRƯỜNG CĐ CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

THÔNG BÁO TUYỂN SINH
DU HỌC NGHỀ MIỄN PHÍ – CHLB ĐỨC
QUYỀN LỢI KHI THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH.
• Miễn 100% học phí trong suốt 3 năm học tập tại CHLB Đức.
• Lương thực hành: Được nhận khoảng 700 – 1200 EURO/tháng trong suốt thời gian học nghề (số tiền này đủ để trang trải các chi phí sinh hoạt).
• Cam kết 100% có việc làm sau khi tốt nghiệp, mức lương tối thiểu 2200–2700 EURO/tháng.
• Cơ hội định cư: Theo luật lao động của Đức, Học viên được ở lại làm việc không hạn chế về thời gian. Sau 3 năm làm việc tại Đức, Bạn được phép nộp đơn xin định cư lâu dài tại Đức.
• Môi trường học tập: Chuyên nghiệp, trang thiết bị hiện đại và văn minh.
• Bằng cấp: Được công nhận trên toàn Châu Âu, có thể làm việc trong cộng đồng EU.
• Cơ hội bảo lãnh: Đủ 8 năm lưu trú tính cả thời gian học nghề 3 năm sẽ được tạo điều kiện nhập quốc tịch Đức. Khi có quyền cư trú dài hạn học viên được phép bảo lãnh vợ/chồng và con chưa đến tuổi thành niên vào Đức theo luật đoàn tụ gia đình.
I. QUY TRÌNH HỒ SƠ
1. Học viên phải có trình độ B1 tiếng Đức (nếu chưa có sẽ được đào tạo).
2. Làm hồ sơ xin Visa vào Đức (phỏng vấn Visa tại Đại sứ quán Đức và chờ lấy kết quả trong vòng 02 tháng).
3. Sau khi có Visa học viên sẽ lên đường sang Đức để học tiếp tiếng Đức đến trình độ B2, song song việc học chuyên ngành và học kiến thức về hội nhập.
4. Chương trình học nghề trong 3 năm gồm 2.100 giờ giảng dạy lý thuyết và 2.500 giờ thực hành tại Doanh nghiệp.
II. CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO TAI CHLB ĐỨC:
1. KHÁCH SẠN, NHÀ HÀNG,
2. XÂY DỰNG,
3. KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM,
4. ĐIỆN TỬ, CƠ KHÍ.
5. ĐIỀU DƯỠNG.
III. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH.
• Học viên từ 18 – 30 tuổi đối với những người tốt nghiệp THPT, đến 35 tuổi đối với người đã tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học.
• Kết quả học tập khá, có ý thức kỷ luật cao..
• Không mắc các bệnh viêm gan B/C, các bệnh truyền nhiễm và các bệnh xã hội khác.
• Không có tiền án tiền sự.
IV. HỒ SƠ BAO GỒM.
1. Hộ chiếu(bản gốc)
2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản gốc).
3. Học bạ THPT (bản gốc).
4. Bằng tốt nghiệp TC/CĐ/ĐH bản gốc (nếu có).
5. Giấy báo trúng tuyển TC/CĐ/ĐH (nếu có).
6. Bằng, Bảng điểm TC/CĐ/ĐH bản gốc (nếu có).
7. CMND.
8. Lý lịch tư pháp.
9. Đơn đăng ký tham dự chương trình (theo mẫu).
10. 8 ảnh 4×6.
V. CHI PHÍ KHI ĐI DU HỌC NGHỀ TẠI ĐỨC;
1. Tại Việt Nam bao gồm:
• Học Phí học tiếng Đức B1(từ 6 – 8 tháng), lệ phí thi B1 lần 1, (chưa bao gồm: Tiền điện, nước, ăn và tiền ở ký túc xá).
• Phí hồ sơ, vé máy bay, phí xin Visa, bảo hiểm quốc tế, lệ phí khám sức khỏe trước khi bay.
• Tiền tài khoản phong tỏa bên Đức: tùy ngành nghề theo quy định của Đại sứ quán Đức tại Việt Nam (Chủ sở hữu tài khoản là học viên và sẽ được học viên sử dụng khi học tập tại Đức).
2. Tại Đức:
• Sau khi học viên sang Đức sẽ được đào tạo trình độ B2 tiếng Đức.
• Học viên được miễn phí toàn bộ học phí trong thời gian 3 năm học nghề và được hỗ trợ kinh phí từ 700 – 1200 Euro/tháng phục vụ cho sinh hoạt.
• Trường hợp các bạn có bằng Cao đẳng, Đại học chuyên ngành liên quan thì thời gian học nghề sẽ được rút ngắn hơn.
VI. NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ và ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG ĐỨC.
1. Cơ sở 1 – Hà Nội: Khu đô thị mới Nghĩa Đô, ngõ 106 Hoàng Quốc Việt, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Điện thoại: 0983.763.526
2. Cơ sở 2 – TPHCM: Số 220/4 Nguyễn Văn Khối, P 8, Quận Gò Vấp, TPHCM; ĐT: 0983.763.526

Những lợi thế khi du học nghề tại Đức

Xu hướng du học nghề ngày càng tăng, nhất là những nước có nền giáo dục chất lượng và chính sách đảm bảo đầu ra ngay sau khi tốt nghiệp như nước Đức.

Dành riêng cho bạn: Du học nghề là gì?

Vì sao bạn nên chọn du học nghề?

Nếu bạn đang tìm kiếm những chương trình học năng động vừa học, vừa làm du học nghề là lựa chọn đúng đắn để bạn giành vé Vip trên con đường ổn định sự nghiệp ngay sau khi tốt nghiệp. Bên cạnh đó, du học nghề là chương trình đào tạo kết hợp lý thuyết vào ngay trong thực tế để các bạn học sinh tiếp thu kiến thức, phát huy được tối đa thế mạnh của bản thân.

Những lợi thế khi du học nghề tại Đức

Ngành học đa dạng như: Điều dưỡng, công nghệ thông tin, cơ điện tử, nhà hàng khách sạn, đầu bếp,…

Thay vì tự “bơi” với số tiền học phí khổng lồ lên tới hàng tỷ đồng như du học tại Anh, Mĩ hoặc Úc. Các trường đào tạo nghề ở Đức có chính sách hỗ trợ 100% học phí và trả lương thực hành trong suốt quá trình học cho tất cả du học sinh.

Để hòa nhập với cuộc sống du học tại Đức, các trường luôn có đội ngũ tư vấn, chăm sóc, hỗ trợ du học sinh quốc tế. Ngay sau khi bạn xuống sân bay các thầy cô sẽ đưa đón, tìm nhà ở, cố vấn học tập, hướng dẫn tam gia các câu lạc bộ, hội sinh viên,…

Nước Đức được biết đến là một trong những quốc gia có chỉ số ô nhiễm môi trường thấp nhất thế giới, chất lượng cuộc sống hiện đại, khí hậu hài hòa, không có khủng bố tấn công,… là một trong những môi trường du học lý tưởng nhất.

Bạn đang mất phương phướng chọn ngành để học, chọn việc để làm? Tại sao không tìm hiểu chương trình du học nghề Đức ngay hôm nay?

Điều kiện du học nghề Đức năm 2020

Từ vựng tiếng Đức về Sức khỏe

Dưới đây là những từ/ cụm từ về sức khỏe trong tiếng Đức, kèm ví dụ. Học từ vựng kèm ví dụ sẽ giúp các bạn nhớ lâu hơn rất nhiều. Một lần nữa xin nhắc lại rằng, nếu chỉ học từ vựng theo kiểu nhìn rồi ghi lại ra giấy, học thuộc cách viết thì sẽ chỉ giải quyết được vấn đề ngay lúc đó. Tức là bạn có thể học từ vựng nhanh vào. Nhưng vài ngày sau bạn sẽ quên sạch.

Nhớ học từ và tự đặt ví dụ nhé.

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỨC KHỎE

1. die Gesundheit: sức khoẻ

2. die Krankheit, -en: bệnh tật

3. gesund: khoẻ
z.B: Ich bin gesund. (tôi khoẻ mà)

4. krank: ốm
z.B: Ich bin schon wieder krank. (tôi lại ốm rồi)

5. Schnupfen haben: sổ mũi
z.B: Ich habe Schnupfen (tôi bị sổ mũi)

6. Grippe haben: cúm
z.B: Ich bin an Grippe erkrankt (tôi bị cúm)

7. Fieber haben: sốt
z.B: Ich habe 39 Grad Fieber. (tôi sốt 39 độ)

8. Husten haben/ husten: Ho
z.B: Sie hat Husten. (cô ấy bị ho)
Was hilft gegen Husten? (làm gì để chống lại ho?)

9. Durchfall haben: tiêu chảy
z.B: Er hat Durchfall. (anh ấy bị tiêu chảy)

10. Erkältung haben: cảm lạnh
z.B: Ich hatte eine Erkältung. (tôi đã từng bị cảm lạnh)

11. Allergie haben: dị ứng
z.B: Mein Kind hat eine Allergie gegen Katzenhaare. (con tôi bị dị ứng với lông mèo)

12. Übergewicht haben/ übergewichtig sein: béo phì
z.B: Ich habe Übergewicht. (tôi bị béo phì)
Bin ich übergewichtig? (liệu tôi bị béo phì không?)

13. Blutdruck haben: bị huyết áp
z.B: Sie hat einen zu hohen Blutdruck laut Arzt. ( Theo bác sĩ, bà ấy bị huyết áp cao.)

14. der Schmerz, -en: sự đau
z.B: Ich habe sehr starke Schmerzen. (tôi có những cơn đau dữ dội)

15. Rückenschmerzen haben: đau lưng
z.B: Ich habe ständig Rückenschmerzen. (tôi hay bị đau lưng)

16. Kopfschmerzen haben: đau đầu
z.B: Gestern hatte ich schreckliche Kopfschmerzen. (hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng)

17. Zahnschmerzen haben: đau răng
z.B: Die Ursachen von Zahnschmerzen sind vielfältig. (nguyên nhân của đau răng rất đa dạng)

18. die Halsschmerzen: đau họng
z.B: Die häufige Ursache für Halsschmerzen ist eine Erkältung. (nguyên nhân chủ yếu của đau họng là do cảm lạnh)

19. die Lungenentzündung: viêm phổi
z.B: Ursache einer Lungenentzündung ist meist eine Ìnfektion (viêm phổi là tình trạng viêm thường do nhiễm trùng)

20. in der Allergie leiden: bị dị ứng
z.B: Leiden Sie an einer Allergie? (bạn có bị dị ứng không?)

Chúc các bạn học tốt!

 

Lựa chọn du học đại học hay du học nghề tại CHLB Đức?

Lựa chọn học tại CHLB Đức. Thế nhưng lựa chọn chương trình du học đại học hay du học ứng dụng đang là sự trăn trở của các em học sinh cũng như các bậc cha mẹ. Chọn hướng đi nào để có thể phù hợp với lực học. Giải quyết được bài toán chi phí cũng như cơ hội việc làm?  (more…)

Giải đáp thắc mắc của chương trình du học nghề tại Đức 2019

Du học nghề tại Đức hiện nay đang được rất nhiều người quan tâm. Các bạn học viên và phụ huynh khi đến với Viện QTNLQT cũng có rất nhiều thắc về chương trình này. Chính vì vậy hôm nay Viện QTNLQT sẽ giải đáp chi tiết về các thắc mắc đó. (more…)

Chứng minh tài chính khi du học nghề tại CHLB Đức

Du học nghề tại Đức hiện đang trở thành một trong những xu hướng du học ngon bổ rẻ giúp các bạn học sinh dễ dàng hơn trong việc hiện thực hóa giấc mơ chinh phục nước Đức. Tuy nhiên, đôi khi những khó khăn về chứng minh tài chính lại là rào cản với các bạn. 

Vậy bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về việc chứng minh tài chính.

Du học nghề được chia ra với đa dạng các ngành nghề giúp các bạn học sinh chọn lựa phù hợp với cá tính và sở thích bản thân .Có thể kể đến như: Điều dưỡng, Nhà hàng, Khách sạn, Công nghệ thông tin,Xây dựng, Cơ khí,… Hiện nay, Visa cho các chương trình nghề được đánh giá là khá dễ dàng, thời gian xét duyệt nhanh chóng (6 – 8 tuần). Tuy nhiên vẫn có rất nhiều bạn học sinh rơi vào tình cảnh bị trượt Visa do thiếu kinh nghiệm về chuẩn bị hồ sơ và chứng minh tài chính. Trong bài viết này, Viện quản trị nhân lực quốc tế sẽ giúp bạn làm sáng tỏ về vấn đề trên nhé:

Du học nghề tại Đức -chứng minh tài chính

Theo quy định của Đại sứ quán Đức, một trong những điều kiện bắt buộc khi nộp nộp hồ sơ xin Visa chương trình du học nghề Đức là: Đảm bảo chi phí sinh hoạt Chứng minh có đủ khả năng tài chính. Vây hồ sơ chứng minh tài chính sẽ bao gồm:

  • Thông tin về nơi ở dự kiến và tiền thuê nhà
  • Một tài khoản phong tỏa chứng minh tài chính

1. Mở một tài khoản chứng minh tài chính làm gì ?

Trái với các nước như Anh, Úc, Mỹ, … bạn sẽ phải chứng minh tài chính cho việc du học bằng các nguồn thu nhập thường xuyên và tài sản. Tuy nhiên, khi đi Đức, kể cả du học hay du học nghề. Bạn cũng chỉ cần mở một tài khoản phong tỏa tại ngân hàng Vietinbank hoặc Deutschbank để chứng minh tài chính .Tài khoản này  phải có một số tiền theo quy định và cách tính hợp lệ của Đại Sứ Quán.

2. Phải chứng minh tài chính du học nghề bao nhiêu tiền?

Khác với chương trình du học Đức (CMTC 8820 Euro). Đối với chương trình du học nghề bạn sẽ chứng minh tối thiểu có 4800 Euro trong tài khoản phong tỏa. Số tiền chứng minh này có thể tăng giảm phụ thuộc vào khả năng học của bạn cả khi ở Việt Nam và bên Đức.

3.Cách tính tổng số tiền chứng minh tài chính du học nghề như thế nào?

Ở đây ad sẽ phân tích đến 2 trường hợp cụ thể:

*Trường hợp 1: Bạn đã có bằng B2 tại Việt Nam hoặc được đài thọ 100% chi phí học tập và ăn ở trong quá trình hoặc B2 tại Đức!

=> Đối với trường hợp này, bạn sẽ không phát sinh bất kì chi phí nào cho quá trình học tiếng tại Đức nên:

Tiền CMTC = Số tiền chênh lệch trong quá trình học nghề.

Nếu mức lương khi đào tạo đạt 800 Euro trở lên (Sau khi đã trừ thuế). Khi đó,bạn sẽ chỉ cần chứng minh tài chính ở mức tối thiểu ĐSQ yêu cầu là 4800 Euro.

Lưu ý: Nếu mức lương khi đào tạo đạt dưới 800 Euro (Sau khi đã trừ thuế) .Khi đó,bạn sẽ phải bù số tiền thiếu hụt để chứng minh tài chính!.

*Trường hợp 2: Bạn mới chỉ có bằng B1 tại VN và bắt buộc phải tham gia một khóa tiếng B2 rồi mới vào chương trình nghề!

=> Đối với trường hợp này, cách tính tổng tiền chứng minh tài chính như sau:

Tiền CMTC = Tiền học & sinh hoạt trong khi học B2 + Số tiền chênh lệch trong quá trình học nghề.

Ví dụ cụ thể:

Các bạn đi học nghề ngành Nhà Hàng – Khách Sạn có mức lương:

  • Năm nhất 650 Euro
  • Năm hai 720 Euro
  • Năm ba 800 Euro

Vậy ta sẽ có cách tính tổng tiền chứng minh tài chính như sau:

Học tiếng Đức B2 trong 6 tháng, học phí 320 Euro. Số tiền là: (320 + 720) * 6 tháng 6.240 Euro
Học nghề năm 1, lương 650 Euro/tháng. Số tiền là: (800 – 650) * 12 tháng 1.800 Euro
Học nghề năm 2, lương 720 Euro/tháng. Số tiền là: (800 – 750) * 12 tháng 0.960 Euro
Học nghề năm 3, lương 800 Euro/tháng. Số tiền là: (800 – 800) * 12 tháng 0.000 Euro

      Đừng lo lắng tất cả tiền trong tài khoàn đó vẫn là của bạn. Chính phủ Đức làm vậy để các bạn chăm chỉ học để horn thành đúng hạn thôi. Sau khi kết thúc  chương trình học nếu đúng hạn bạn có thể rút số tiền đó ra.

Nguồn: (Internet)

 

 

Bạn đã biết các phương tiện di chuyển khi du học bên Đức?

Bạn chuẩn bị đi du học Đức nhưng chắc hẳn sẽ không khỏi lo lắng khi đến một vùng đất mới . Sang Đức bạn cần phải biết cách sử dụng các phương tiện công cộng sao cho hợp lý. Để  khi di chuyển không tốn kém, không mất nhiều thời gian và hơn hết là không vi phạm luật. (more…)

0983763526
TƯ VẤN