Từ vựng tiếng Đức về Sức khỏe

Dưới đây là những từ/ cụm từ về sức khỏe trong tiếng Đức, kèm ví dụ. Học từ vựng kèm ví dụ sẽ giúp các bạn nhớ lâu hơn rất nhiều. Một lần nữa xin nhắc lại rằng, nếu chỉ học từ vựng theo kiểu nhìn rồi ghi lại ra giấy, học thuộc cách viết thì sẽ chỉ giải quyết được vấn đề ngay lúc đó. Tức là bạn có thể học từ vựng nhanh vào. Nhưng vài ngày sau bạn sẽ quên sạch.

Nhớ học từ và tự đặt ví dụ nhé.

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SỨC KHỎE

1. die Gesundheit: sức khoẻ

2. die Krankheit, -en: bệnh tật

3. gesund: khoẻ
z.B: Ich bin gesund. (tôi khoẻ mà)

4. krank: ốm
z.B: Ich bin schon wieder krank. (tôi lại ốm rồi)

5. Schnupfen haben: sổ mũi
z.B: Ich habe Schnupfen (tôi bị sổ mũi)

6. Grippe haben: cúm
z.B: Ich bin an Grippe erkrankt (tôi bị cúm)

7. Fieber haben: sốt
z.B: Ich habe 39 Grad Fieber. (tôi sốt 39 độ)

8. Husten haben/ husten: Ho
z.B: Sie hat Husten. (cô ấy bị ho)
Was hilft gegen Husten? (làm gì để chống lại ho?)

9. Durchfall haben: tiêu chảy
z.B: Er hat Durchfall. (anh ấy bị tiêu chảy)

10. Erkältung haben: cảm lạnh
z.B: Ich hatte eine Erkältung. (tôi đã từng bị cảm lạnh)

11. Allergie haben: dị ứng
z.B: Mein Kind hat eine Allergie gegen Katzenhaare. (con tôi bị dị ứng với lông mèo)

12. Übergewicht haben/ übergewichtig sein: béo phì
z.B: Ich habe Übergewicht. (tôi bị béo phì)
Bin ich übergewichtig? (liệu tôi bị béo phì không?)

13. Blutdruck haben: bị huyết áp
z.B: Sie hat einen zu hohen Blutdruck laut Arzt. ( Theo bác sĩ, bà ấy bị huyết áp cao.)

14. der Schmerz, -en: sự đau
z.B: Ich habe sehr starke Schmerzen. (tôi có những cơn đau dữ dội)

15. Rückenschmerzen haben: đau lưng
z.B: Ich habe ständig Rückenschmerzen. (tôi hay bị đau lưng)

16. Kopfschmerzen haben: đau đầu
z.B: Gestern hatte ich schreckliche Kopfschmerzen. (hôm qua tôi bị đau đầu kinh khủng)

17. Zahnschmerzen haben: đau răng
z.B: Die Ursachen von Zahnschmerzen sind vielfältig. (nguyên nhân của đau răng rất đa dạng)

18. die Halsschmerzen: đau họng
z.B: Die häufige Ursache für Halsschmerzen ist eine Erkältung. (nguyên nhân chủ yếu của đau họng là do cảm lạnh)

19. die Lungenentzündung: viêm phổi
z.B: Ursache einer Lungenentzündung ist meist eine Ìnfektion (viêm phổi là tình trạng viêm thường do nhiễm trùng)

20. in der Allergie leiden: bị dị ứng
z.B: Leiden Sie an einer Allergie? (bạn có bị dị ứng không?)

Chúc các bạn học tốt!

 

About Trangpham

0943611886

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0983763526
TƯ VẤN