Tiếng Đức – Mệnh đề quan hệ Relativsätze

Mệnh đề quan hệ –  Relativsätze

Câu liên hệ là loại câu mà trong đó câu phụ liên hệ với câu chính thông qua một nhân vật, một hành động hay một sự vật đã được đề cập trước (đương nhiên là trong câu chính). Sự vật và con người được liên quan chỉ là yếu tố liên hệ, nhưng nó đóng vai trò, chức năng ngữ pháp gì trong câu thì tùy thuộc vào ý nghĩa nó  trong câu đó, nếu trong câu đó nó được đề cập là một túc từ trực tiếp (AKK), thì đại từ liên hệ sẽ được diễn tả trong AKK. Nếu là DAT. Thì đại từ liên hệ của nó tương tự sẽ được diễn tả bằng Dat., là chủ từ thì đại từ liên hệ sẽ là chủ từ vv..

Động từ trong câu liên hệ luôn nằm ở cuối câu.

 

Hauptsatz
Relativsatz
Ein Macho ist jemand, der/welcher mit allen Frauen flirtet.

der/welcher eine Goldkette trägt.

mit dem/welchem man viel Bier trinken kann.

den/welchen man nicht an seiner Intelligenz erkennt.

dessen Kleidung immer sehr bunt und komisch ist.

 

Những đại từ liên hệ được mô tả nôm na sau:

Nom. (chủ từ) Akk. (ttừ trực tiếp) Dat. (ttừ gián tiếp) Gen. (cách sở hữu)
Singular (số ít)
Mas. (g đực) der / welcher den / welchen dem / welchem dessen
Fem. (g cái) die / welche die / welche der / welcher deren
Neut. (g trung tính) das / welches das / welches dem / welchem dessen
Plural
die / welche die / welche denen / welchen deren

 

Cách sử dụng:

1. Das ist der Mannder einen sehr berühmten Sohn hat. (thành phần liên hệ đóng vai trò chủ từ)
Đó là người đàn ông, người này có một người con trai rất nổi tiếng.
2. Das ist der Mannden ich heute Morgen besucht habe. (thành phần liên hệ đóng vai trò là túc từ AKK.)
Đó là người đàn ông, người mà tôi thăm viếng sáng hôm nay.
3. Das ist der Manndem mein Vater einen grossen Tisch schenken will. (thành phần liên hệ đóng vai trò là Dativ)
Đó là người đàn ông, người mà bố tôi định tặng một cái bàn lớn.
4. Das ist der Manndessen Haus das älteste in der Stadt ist. (thành phần liên hệ đóng vai trò là GEN.)
Đó làngười đàn ông, nhà của ông ta thì cái cổ nhất thành phố.
5. Es gibt hier viele Leutedie mich nicht kennen und die nicht auf meine Anwesenheit achten.
Ở đây có rất nhiều người, những người không hề biết tôi và không hề quan tâm đến sự hiện diện của tôi.
6. In der Ecke sitzen meine Freundemit denen ich die Sommerferien in Spanien verbracht habe.
Có một số bạn bè tôi đang ngồi ở trong góc kia , với họ tôi đã trải qua kì nghỉ hè tại Tây Ban Nha.

 

 

 

 

About Trangpham

0943611886

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0983763526
TƯ VẤN