Câu bị động tiếng Đức Das Passiv trong các thì

Thể bị động trong tiếng Đức: Das Passiv trong các thì

I. TỔNG QUAN

Trong tiếng Đức, người ta phân biệt câu chủ động và câu bị động, trong câu chủ động, thì nhân tố con người, người thực hiện hành động trong câu thì quan trọng – chúng tôi thường hỏi: ai/cái gì làm gì?

Wer baut das Haus?
Ai xây nhà?
Mein Bruder baut das Haus.
Anh/ em trai tôi xây ngôi nhà.

Trong câu bị động, thì chúng tôi nhấn mạnh hành động. Ai/cái gì đã thực hiện hành động, thường không được xem là quan trọng, cần biết hoặc được xem là đã biết. Chúng tôi sẽ hỏi: Chuyện gì xảy ra vậy?

Was passiert hier? 
Ở đây có chuyện gì vậy?
Das Haus wird gebaut. 
Một ngôi nhà được xây ở đây.

II. CÔNG THỨC BỊ ĐỘNG TẠI CÁC THÌ

1. Thể thụ động ở thì hiện tại (Präsens)

Passiv: (chủ từ) + werden +….. Partizip II (quá khứ phân từ II)
Động từ “werden”: chia theo ngôi của chủ từ ở Präsens
ich
werde
Partizip II
(gebaut/ gekocht/ …)
du
wirst
er/sie/es
wird
wir
werden
ihr
werdet
sie/Sie
werden
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert.
(Người sinh viên này đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)

2. Thể thụ động ở thì Präteritum

Passiv: (chủ từ) + wurde +….. Partizip II (quá khứ phân từ II)
Động từ “wurde”: chia theo ngôi của chủ từ ở Präteritum
ich
wurde
Partizip II
(gebaut/ gekocht/ …)
du
wurdest
er/sie/es
wurde
wir
wurden
ihr
wurdet
sie/Sie
wurden
Ví dụ:
Der Student wurde von einem Arzt operiert.
(Người sinh viên này đã đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)

3. Thể thụ động ở thì Perfekt

Passiv: (chủ từ) + sein +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + worden
Động từ “sein”: chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại
ich
bin
Partizip II
(gebaut/ gekocht/ …)
worden
du
bist
er/sie/es
ist
wir
sind
ihr
seid
sie/Sie
sind
Ví dụ:
Der Student ist von einem Arzt operiert worden.
(Người sinh viên này đã đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)

4. Thể thụ động ở thì Plusquamperfekt

Passiv: (chủ từ) + war +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + worden
Động từ “war”: chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại
ich
war
Partizip II
(gebaut/ gekocht/ …)
worden
du
warst
er/sie/es
war
wir
waren
ihr
wart
sie/Sie
waren
Ví dụ:
Der Student war von einem Arzt operiert worden.
(Người sinh viên này đã đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)

5. Thể thụ động ở thì Futur I

Passiv: (chủ từ) + werden +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + werden (Infinitiv)
Động từ “werden” ở vị trí 1 được chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại
ich
werde
Partizip II
(gebaut/ gekocht/ …)
werden
du
wirst
er/sie/es
wird
wir
werden
ihr
werdet
sie/Sie
werden
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert werden.
(Người sinh viên này sẽ đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)

6. Thể thụ động ở thì Futur II

Passiv: (chủ từ) + werden +….. Partizip II (quá khứ phân từ II) + worden sein
Động từ “werden” ở vị trí 1 được chia theo ngôi của chủ từ ở thì hiện tại
ich
werde
Partizip II
(gebaut/ gekocht/ …)
worden sein
du
wirst
er/sie/es
wird
wir
werden
ihr
werdet
sie/Sie
werden
Ví dụ:
Der Student wird von einem Arzt operiert worden sein.
(Người sinh viên này sẽ đựơc 1 bác sĩ phẫu thuật)

 

 

 

 

About Trangpham

0943611886

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0983763526
TƯ VẤN