Nếu bạn đang có dự định du học nghề Đức liên quan tới điều dưỡng, bác sĩ,… Hay bạn là du học sinh đã, đang và sẽ có ý định sang Đức sống, học tập và làm việc, và đang có vấn đề về sức khỏe. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn khi đến khám tại bệnh viện, phòng khám.
1. Tôi cảm thấy không được khỏe
Ich fühle mich nicht gut.
2. Tôi bị bệnh
Ich bin krank.
3. Tôi bị đau dạ dày
Ich habe Magenschmerzen
4. Tôi bị đau đầu
Ich habe Kopfschmerzen
5. Tôi cảm thấy buồn nôn
Mir ist schwindelig
6. Tôi bị dị ứng
Ich habe eine Allergie
7. Tôi bị tiêu chảy
Ich habe Durchfall
8. Tôi chóng mặt
Mir ist schwindelig
9. Bạn có bị sốt không?
Haben Sie Fieber?
10. Có, tôi có bị sốt
Ja, ich habe Fieber
11. Tôi đã bị sốt từ hôm qua
Ich habe seit gestern Fieber
12. Bạn làm ơn gọi giúp bác sĩ được không?
Können Sie bitte einen Arzt rufen?
13. Legen Sie sich hierauf
Bạn nằm xuống đây
14. Tut das weh?
Chỗ này có đau không ?
15. Haben Sie hier Schmerzen?
Chỗ này đau phải không ?
16. Tief ein und ausatmen, bitte! /Atmen Sie bitte tief! Atmen anhalten, bitte!
Xin hãy hít vào thở ra thật sâu , thở ra , hít vào .
17. Öffnen Sie den Mund, bitte !
Xin hãy há miệng ra
18. Sind Sie gegen Wundstarrkrampf geimpft?
Bạn đã tiêm phòng uốn ván chưa ?
19. Ich möchte eine Blutuntersuchung machen lassen
Tôi muốn xét nghiệm máu
20. Ich möchte eine Harnuntersuchung machen lassen
Tôi muốn xét nghiệm nước tiểu